Từ ngữ biểu đạt thời điểm trong hiện tại: (cận thời – thời nay), (chí kim – đến nay), (kim nhật - ngày nay), (kim dạ - đêm nay)
Cận thời mỗi hiếu vi kỳ phục (Thời nay người ta thích trang phục lạ)
Kim nhật Vệ Châu trở đạo tặc (Hôm nay ở Vệ Châu giặc cướp chặn đường)
Chí kim thuỳ phục tiện Trương Khiên (Đến nay còn ai muốn làm như Trương Khiên)
Chí kim tùng bách hữu quang huy ( Đến nay cây tùng cây bách còn chiếu sáng)
Kim dạ túc thuỳ gia (Đêm nay biết nghỉ nhà ai)
Chữ biểu đạt thời gian hiện tại
Chữ Hán |
Âm đọc |
Ý nghĩa |
Tần số |
更 |
Canh |
mỗi canh khoảng 2 giờ |
1 |
夜 |
Dạ |
đêm |
22 |
當 |
Đương |
đang |
9 |
曉 |
Hiểu |
sáng |
3 |
今 |
Kim |
nay |
22 |
午 |
Ngọ |
11 giờ sáng – 1 giờ chiều |
1 |
月 |
Nguyệt |
trăng |
17 |
日 |
Nhật |
ngày |
43 |
暮 |
Mộ |
chiều |
12 |
夕 |
Tịch |
buổi tối/ buổi chiều |
4 |
晨 |
Thần |
Sáng sớm |
3 |
Đọc tiếp: Khảo sát từ ngữ biểu đạt thời gian trong Bắc hành tạp lục phần 7