Khảo sát từ ngữ biểu đạt thời gian tương đối trong Bắc hành tạp lục
Từ ngữ biểu đạt thời điểm trong quá khứ: (tạc nhật - hôm qua), (cổ thời - thời xưa), (cổ vãng - trước kia), (chung cổ - thưở xưa), (tự cổ - từ xưa), thiên cổ
Cổ thời thử địa hạn Man Kinh (Thời xưa, nơi này giới hạn đất Man Kinh)
Tạc nhật Hoàng Hà thuỷ đại chí (Hôm qua nước Hoàng Hà dâng cao)
Kim lai cổ vãng Lư sinh mộng (Việc mới đến, việc cũ qua như giấc mộng của chàng thư sinh họ Lư)
Chung cổ hàn phong xuy bạch cốt (Từ thửa xa xưa, gió lạnh đã thổi bao đống xương trắng)
Tự cổ đắc quốc đương dĩ chính (Từ xưa được nước bằng nhân nghĩa)
Thiên cổ thuỳ nhân liên độc tỉnh (Ngàn năm trước ai hiểu người tỉnh một mình)
Chữ biểu đạt thời gian quá khứ
Chữ Hán |
Âm đọc |
Ý nghĩa |
Tần số |
故 |
Cố |
Cũ |
11 |
古 |
Cổ |
Cũ, xưa |
58 |
舊 |
Cựu |
Cũ |
9 |
老 |
Lão |
Già, nhiều tuổi |
14 |
往 |
Vãng |
Đã qua |
13 |
夙 |
Túc |
Sớm/ ngày xưa |
2 |
遺 |
Di |
Để lại |
13 |
代 |
Đại |
Triều đại |
4 |
經 |
Kinh |
Trải qua |
7 |
Đọc tiếp: Khảo sát từ ngữ biểu đạt thời gian trong Bắc hành tạp lục phần 5