Khảo sát từ ngữ biểu đạt thời gian trong Bắc hành tạp lục phần 4

Khảo sát từ ngữ biểu đạt thời gian trong Bắc hành tạp lục phần 4

Bởi Học văn cô Hà Huyền 07/11/2024

Khảo sát từ ngữ biểu đạt thời gian tương đối trong Bắc hành tạp lục

Từ ngữ biểu đạt thời điểm trong quá khứ: (tạc nhật - hôm qua), (cổ thời - thời xưa), (cổ vãng - trước kia), (chung cổ - thưở xưa), (tự cổ - từ xưa), thiên cổ

Cổ thời thử địa hạn Man Kinh (Thời xưa, nơi này giới hạn đất Man Kinh) 

Tạc nhật Hoàng Hà thuỷ đại chí (Hôm qua nước Hoàng Hà dâng cao) 

Kim lai cổ vãng Lư sinh mộng (Việc mới đến, việc cũ qua như giấc mộng của chàng thư sinh họ Lư) 

Chung cổ hàn phong xuy bạch cốt (Từ thửa xa xưa, gió lạnh đã thổi bao đống xương trắng)

Tự cổ đắc quốc đương dĩ chính (Từ xưa được nước bằng nhân nghĩa) 

Thiên cổ thuỳ nhân liên độc tỉnh (Ngàn năm trước ai hiểu người tỉnh một mình) 

Chữ biểu đạt thời gian quá khứ

Chữ Hán

Âm đọc

Ý nghĩa

Tần số

Cố

11

Cổ

Cũ, xưa

58

Cựu

9

Lão

Già, nhiều tuổi

14

Vãng

Đã qua

13

Túc

Sớm/

ngày xưa

2

Di

Để lại

13

Đại

Triều đại

4

Kinh

Trải qua

7

 

Đọc tiếp: Khảo sát từ ngữ biểu đạt thời gian trong Bắc hành tạp lục phần 5

zalo

Đăng ký sách

Mật khẩu của bạn được mã hóa. Ngoại trừ bạn, không ai có thể biết được mật khẩu của bạn.

Đăng ký khóa học

messenger
08985 888 22