Sự phân bố sinh vật và đất theo vĩ độ
Đới tự nhiên |
Kiểu khí hậu |
Kiểu thảm thực vật |
Đất |
Đài nguyên |
Cận cực lục địa (giá rét). |
Đài nguyên (Rêu, địa y, một số cây bụi thấp). |
Đài nguyên (tầng mỏng, chua, nghèo chất dinh dưỡng). |
Ôn đới |
- Ôn đới lục địa (lạnh, ở phía bắc lục địa). - Ôn đới hải dương (lượng mưa khá). - Ôn đới lục địa (nửa khô hạ n). |
- Rừng lá kim
- Rừng lá rộng (sồi, gai, dẻ,…) - Thảo nguyên (cỏ là chủ yếu) |
Pôtdôn
Nâu và xám
Đen (tầng mùn dày, chất lượng mùn tốt). |
Cận nhiệt |
- Cận nhiệt gió mùa (lượng mưa tương đối phong phú, mùa hạ ấm ẩm, mùa đông khô).
- Cận nhiệt Địa Trung Hải - Cận nhiệt lục địa. |
- Rừng cận nhiệt ẩm (thảm thực vật rừng hỗn hợp lá kim: thông, tùng, bách,. . . và lá rộng: sồi, dé, long não,...) - Cây bụi lá cứng cận nhiệtt và rừng - Bán hoang mạc và hoang mạc |
Đỏ vàng |
Nhiệt đới |
- Nhiệt đới lục địa
- Cận xích đạo gió mùa. - Xích đạo lục địa, Nhiệt đới gió mùa |
- Bán hoang mạc và hoang mạc. - Xavan. + Rừng Xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm. |
- Xám
- Đỏ, nâu - Feralit |